Tiếng anh chuyên ngành theo yêu cầu

Các bạn đang học hay làm việc trong chuyên ngành nào?

Việc học và sử dụng những từ vựng chuyên ngành rất khó trong tiếng anh. Bởi vì khi sử dụng các bạn phải hiểu cơ bản trong ngành mà bạn dùng. Có rất nhiều chuyên ngành khác nhau, không lẽ chúng ta phải đi học hết? 

Tiếng anh chuyên ngành nó khác so với các từ ngữ thông thường. Khi bạn sử dụng sai, thì sẽ làm cho từ ngữ dịch được hiểu sang một hướng khác. Việc đọc tài liệu để bổ sung thêm kiến thức thì rất cần thiết để sử dụng được thông thạo.

Những ngành sử dụng tiếng anh thông dụng như hiện nay: kĩ thuật, kinh tế, xây dựng, tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu, ngoại thương, công nghệ thông tin …v.v. Trong quá trình học cô sẽ hướng dẫn cho các bạn tìm tài liệu khi các bạn cần, và những từ điển thông dụng trong các lĩnh vực, ngành nghề.

Tiếng anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành
Tiếng anh chuyên ngành

MỘT SỐ TỪ VỰNG CÁC CHUYÊN NGÀNH DƯỚI ĐÂY:

Từ vựng chuyên ngành kế toán:

  • Break-even point: Điểm hòa vốn
  • Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  • Capital: Vốn
  • Authorized capital: Vốn điều lệ
  • Called-up capital: Vốn đã gọi
  • Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  • Invested capital: Vốn đầu tư
  • Issued capital: Vốn phát hành
  • Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  • Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  • Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  • Cash book: Sổ tiền mặt
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
  • Fixed assets: Tài sản cố định
  • Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
  • Intangible assets: Tài sản vô hình
  • Fixed capital: Vốn cố định
  • Equity and funds: Vốn và quỹ
  • Owners equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
  • Stockholders equity: Nguồn vốn kinh doanh
  • Total liabilities and owners equity: Tổng cộng nguồn vốn

Từ vựng chuyên ngành xuất – nhập khẩu:

  • AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  • Abandonment: sự từ bỏ hàng
  • Account : tài khoản
  • Accountee = Applicant
  • Accumulation:  xuất xứ cộng gộp
  • Act of God = force majeure: bất khả kháng
  • Addtional cost = Sur-charges
  • Advance = Deposit
  • Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  • Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  • Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  • Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  • Air freight: cước hàng không
  • Airlines: hãng máy bay
  • Airport: sân bay
  • Airway bill: Vận đơn hàng không
  • Airway: đường hàng không
  • All risks: mọi rủi ro
  • Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  • Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  • Amount: giá trị hợp đồng
  • Applicable rules: quy tắc áp dụng
  • Applicant bank:ngân hàng yêu cầu phát hành
  • Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  • Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  • Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  • Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  • Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  • Arbitration: điều khoản trọng tài
  • Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  • Article: điều khoản
  • As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  • As carrier: người chuyên chở
  • Assurance: sự đảm bảo
  • Auction: Đấu giá
  • Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
  • Authorized Certificate of origin: CO ủy quyền
  • Available with…: được thanh toán tại…
  • BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  • BL draft: vận đơn nháp
  • BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  • Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  • Back-to-back CO: CO giáp lưng
  • Bag: túi
  • Balance of materials : bảng cân đối định mức
  • Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  • Bank receipt = bank slip
  • Bank slip: biên lai chuyển tiền
  • Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  • Bar: thanh
Translate »